Characters remaining: 500/500
Translation

tuyệt đối

Academic
Friendly

Từ "tuyệt đối" trong tiếng Việt có nghĩahoàn toàn, không bất kỳ sự hạn chế hay ngoại lệ nào. Khi sử dụng từ này, người ta thường muốn nhấn mạnh tính chắc chắn, không thể bàn cãi hoặc không phụ thuộc vào bất kỳ điều khác.

Các Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Hoàn toàn, không sự hạn chế:

    • dụ: "Tuyệt đối giữ mật" có nghĩaphải giữ mật một cách hoàn toàn, không được tiết lộ cho ai khác.
    • Câu dụ khác: "Phục tùng tuyệt đối" có nghĩaphải tuân thủ mọi mệnh lệnh không được phép phản kháng.
  2. Không phụ thuộc vào hoàn cảnh:

    • dụ: "Chân lý tuyệt đối" chỉ một sự thật không thay đổi, trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
    • "Đa số tuyệt đối" trong bầu cử có nghĩamột nhóm nào đó số phiếu vượt trội hoàn toàn so với các nhóm khác.
Các Biến Thể Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Đặc biệt: "Tuyệt đối" có thể được dùng để nhấn mạnh tính chất của một đối tượng hay tình huống nào đó.

    • dụ: "Đây một quy định tuyệt đối không được vi phạm."
  • Chú ý: "Tuyệt đối" thường được đặt trước danh từ hoặc động từ để làm ý nghĩa.

    • dụ: "Tuyệt đối cấm không cho người ngoài vào" có nghĩakhông cho phép bất kỳ ai ngoại trừ những người được phép vào khu vực đó.
Từ Gần Giống Đồng Nghĩa
  • Tương đối: Đây từ trái nghĩa với "tuyệt đối", có nghĩakhông hoàn toàn, phụ thuộc vào hoàn cảnh hay mối quan hệ.
  • Hoàn toàn: Có thể được coi đồng nghĩa trong nhiều bối cảnh.
    • dụ: "Hoàn toàn đồng ý" có thể thay thế cho "Tuyệt đối đồng ý".
Từ Liên Quan
  • Tuyệt vời: Mặc dù không đồng nghĩa, nhưng từ này cũng thể hiện tính chất tích cực, thường được dùng để miêu tả điều đó xuất sắc.
Tổng Kết

Từ "tuyệt đối" mang ý nghĩa mạnh mẽ rõ ràng, thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để nhấn mạnh tính chắc chắn hoặc sự không thay đổi.

  1. t. 1 Hoàn toàn, không một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả. Tuyệt đối giữ mật. Phục tùng tuyệt đối. Tuyệt đối cấm không cho người ngoài vào. 2 Không phụ thuộc vào hoàn cảnh, vào quan hệ với cái khác nào cả; trái với tương đối. Đa số tuyệt đối*. Chântuyệt đối*.

Comments and discussion on the word "tuyệt đối"